Trường Đại học Ansan Hàn Quốc – Ansan University (안산대학교)

Đại học Ansan Hàn Quốc

Đại học Ansan (안산대학교, Ansan University) – Ngôi nhà của những chuyên gia chăm sóc sức khỏe tương lai. Đại học Ansan là một trường Đại học tư thục nổi tiếng tại Hàn Quốc, đặc biệt được biết đến với các chương trình đào tạo về y tế, điều dưỡng và các ngành liên quan đến chăm sóc sức khỏe. Trường đã đào tạo ra nhiều thế hệ y bác sĩ, điều dưỡng viên có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu nhân lực cho ngành y tế của Hàn Quốc.

Tổng quan về trường Đại học Ansan – 안산대학교

🏷️ Tên tiếng Anh: Ansan University (AU)

🏷️ Tên tiếng Hàn: 안산대학교

🏷️ Năm thành lập: 1972

🏷️ Loại hình: Tư thục

🏷️ Học phí hệ học tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm

🏷️ Chuyên ngành thế mạnh: Beauty (làm đẹp, thẩm mỹ)

🏷️ Địa chỉ: 155 Ansandaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

🏷️ Website:ansan.ac.kr

Trường Đại học Ansan Hàn Quốc - Ansan University (안산대학교)
Trường Đại học Ansan Hàn Quốc – Ansan University (안산대학교)

Giới thiệu về trường Đại học Ansan

Giới thiệu chung

Ansan University là một trong những ngôi trường tư thục lâu đời nhất tọa lạc tại Gyeonggi, với thế mạnh đào tạo những chuyên ngành như: Y tế sức khỏe (Vật lý trị liệu, điều dưỡng), làm đẹp,… Tiền thân của trường là Cao đẳng Điều dưỡng Y tế Incheon, đến năm 1988 mới đổi tên thành Đại học Ansan

Những lý do khiến bạn nên chọn du học tại Ansan University

  1. Vị trí nằm gần trung tâm Seoul, thuận tiện cho việc học tập, công việc làm thêm và vui chơi giải trí.
  2. Mức học phí phù hợp cộng với tỷ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp cao (74.5%).
  3. Được cấp bằng Quốc tế với sự liên kết và trao đổi sinh viên với hơn 20 trường Đại học trên toàn thế giới.
  4. Nằm trong Top 10 trường Đại học đào tạo về Nghệ thuật hàng đầu tại Hàn Quốc.

hội trường sinh viên đại học ansan

Điều kiện nhập học dành cho du học sinh tại Đại học Ansan

Du học sinh hệ tiếng Hàn (Visa D4-1):

  • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA > 6.5
  • Không có tiền án hoặc tiền sự và không có bệnh án lao phổi.
  • Sinh viên hoặc bố mẹ là người ngoại quốc (không mang quốc tịch Hàn Quốc).

Du học sinh hệ Đại học (Visa D2-2):

  • Phải có chứng chỉ Topik 3 để có thể lên chuyên ngành hoặc IELTS 5.5 hoặc tương đương.
  • Sinh viên hoặc bố mẹ là người ngoại quốc (không mang quốc tịch Hàn Quốc).
  • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA > 6.5

Du học sinh hệ Thạc sĩ – Tiến sĩ (Visa D2-3)

  • Đã hoàn thành xong chương trình cử nhân hệ 4 năm
  • Tối thiếu TOPIK 4
  • Sinh viên hoặc bố mẹ là người ngoại quốc (không mang quốc tịch Hàn Quốc).

trường đại học ansan hàn quốc

Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Ansan

Thông tin chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Ansan

  • Chương trình học bao gồm 6 cấp độ
  • Thời gian học: 10 tuần/ học kỳ (4 học kỳ/ năm)
  • Số giờ học: 4h/ ngày (1 tuần học 5 ngày từ thứ 2 đến thứ 6)
  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Học phí: 4,400,000 KRW (1 năm)

Chương trình đào tạo hệ Đại học

Nhóm ngành Chuyên ngành Học phí
Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng (4 năm)
3.300.000 KRW
  • Bệnh tâm lý sàng (4 năm)
  • Phóng xạ (4 năm)
  • X – quang (4 năm)
  • Vật lý trị liệu (4 năm)
  • Nghệ thuật làm đẹp (4 năm)
  • Thẩm mỹ y khoa (4 năm)
  • Y tế và thông tin y tế (4 năm)
3.025.000 KRW
  • Dinh dưỡng (3 năm)
3.025.000 KRW
Khoa học Xã hội – Nhân văn
  • Giáo dục mầm non (3 năm)
  • Chăm sóc trẻ em (3 năm)
  • Phúc lợi xã hội (3 năm)
2.850.000 KRW
  • Tiếng anh du lịch hàng không (2 năm)
  • Du lịch khách sạn (2 năm)
2.850.000 KRW
Kinh doanh
  • Nghiệp vụ thư ký hàng không (2 năm)
2.850.000 KRW
  • Kế toán thuế vụ (2 năm)
  • Quản trị khách sạn (2 năm)
2.728.000 KRW
Công nghệ thông tin
  • Thông tin máy tính (2 năm)
  • Phần mềm trí tuệ nhân tạo (2 năm)
2.850.000 KRW
  • Bảo mật ứng dụng IT (2 năm)
3.070.000 KRW
  • Truyền thông thông tin kỹ thuật số (3 năm)
3.070.000 KRW
  • Thông tin tài chính (2 năm)
  • Kinh doanh ICT dung hợp (2 năm)
2.728.000 KRW
Thiết kế
  • Thiết kế đa phương tiện (3 năm)
  • Kiến trúc (3 năm)
  • Thiết kế phương tiện trực quan (3 năm)
3.070.000 KRW

Khuôn viên trường Đại học ansan

Học bổng dành cho du học sinh tại Đại học Ansan

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Thành tích học tập Hạng nhất lớp 500.000 KRW
Thành tích học tập Hạng nhì lớp 200.000 KRW
Sinh viên gương mẫu Chuyên cần xuất sắc (bao gồm cả thành tích học tập) 50.000 – 100.000 KRW
Chứng chỉ Topik TOPIK 3 300.000 KRW
TOPIK 4 400.000 KRW
TOPIK 5 500.000 KRW
TOPIK 6 600.000 KRW

Thông tin về ký túc xá dành học sinh viên

Cơ sở vật chất bên trong ký túc xá đều có đủ: bàn học, ghế, sử dụng chung wifi, chăn, gối, ga trải giường,…phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym phòng giặt.

Phòng Chi phí
Phòng 1 người(A) 1,210,000 KRW/kỳ
Phòng 1 người(B) 1,290,000 KRW/kỳ
Phòng 2 người 1,010,000 KRW/kỳ
Phòng 4 người 810,000 KRW/kỳ

 

Bomi Korean Academy là đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc uy tín tại TP. HCM, với mạng lưới đối tác là các trường Đại Học hàng đầu tại Hàn Quốc. Bomi hỗ trợ tư vấn miễn phí mọi thông tin cần biết về hồ sơ và thủ tục du học, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ toàn diện từ Việt Nam sang đến Hàn Quốc dành cho du học sinh. Liên hệ với Bomi để tìm hiểu về Du Học Hàn Quốc nhé!

Trung Tâm Tư Vấn Du Học Hàn Quốc - Bomi Korea Academy

“Nắm bắt cơ hội – Chạm đến tương lai”

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 183/29 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Email: contact@duhocbomi.edu.vn
  • SĐT + Zalo: 0977 17 90 94

Hoạt động tư vấn

  • Thời gian: Thứ 2 - Thứ 7 | 08:00 - 21:00
  • Hình thức: Online & Trực tiếp tại Trung Tâm 

Cảm Nhận Du Học Sinh Tại Bomi

Các Trường Đại Học Tại Hàn Quốc

Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Sejong Hàn Quốc
Đại học Soongsil Hàn Quốc
Đại học Hanyang Hàn Quốc
Đại học Korea Hàn Quốc
Đại học Chung-Ang Hàn Quốc
Đại học Joongbu Hàn Quốc
Đại học DongA Hàn Quốc