Đại học Hanyang là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng và lâu đời nhất tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1939. Trường nổi bật với các ngành Kiến trúc, Kỹ thuật, và hiện nay là một trong những trường top đầu về nghiên cứu và đào tạo. Hanyang có hai cơ sở chính tại Seoul và Gyeonggi, với hơn 33.000 sinh viên đang theo học. Trường cũng nổi tiếng về số lượng cựu sinh viên nắm giữ các chức vụ lãnh đạo tại các công ty lớn.

1. Tổng quan về Đại Học Hanyang Hàn Quốc – 한양대학교


🏷️ Tên tiếng Anh: Hanyang University

🏷️ Tên tiếng Hàn: 한양대학교

🏷️ Năm thành lập: 1939

🏷️ Loại hình: Tư thục (hệ 4 năm)

🏷️ Học phí hệ học tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/ năm

🏷️ Chuyên ngành thế mạnh: Kiến trúc và Kỹ thuật

🏷️ Cơ sở Seoul: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc

🏷️ Cơ sở ERICA: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Kyunggi-do, Hàn Quốc

🏷️ Website: hanyang.ac.kr

🏷️ Tài liệu tuyển sinh: [Hanyang University Brochure]

Đại học HanYang Hàn Quốc - HanYang University (한양대학교)
Đại học HanYang Hàn Quốc – HanYang University (한양대학교)

2. Giới thiệu Đại học Hanyang

Đại học Hanyang là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc, thành lập năm 1939. Trường có hai cơ sở chính ở Seoul và Ansan (nay gọi là cơ sở ERICA). Hanyang nổi tiếng với các chương trình đào tạo kỹ thuật và kiến trúc hàng đầu Hàn Quốc. Đây là trường đại học đầu tiên được công nhận là Cao đẳng Kỹ thuật 4 năm đầu tiên tại Hàn Quốc và hiện nay là một trong những trung tâm nghiên cứu và phát triển quốc gia quan trọng.

Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học thế giới và có đối tác với 76 quốc gia. Ngoài ra, vào năm 2015, trường đứng đầu về số lượng cựu sinh viên giữ chức vụ CEO tại các công ty lớn. Trường thu hút sinh viên quốc tế đến học nhờ chương trình đào tạo đa dạng và môi trường học tập tiện nghi với các phương tiện giao thông thuận lợi.

Cơ sở vật chất của Hanyang rất phát triển, bao gồm hệ thống giao thông thuận lợi với các phương tiện như xe buýt, tàu điện ngầm kết nối các cơ sở với nhau, cùng các tiện ích dành cho sinh viên như khu nhà hàng, quán cà phê, thư viện, sân thể thao và các khu giải trí. Điều này giúp sinh viên dễ dàng hòa nhập và phát triển toàn diện trong môi trường học tập hiện đại.

Review tất tần tật về Đại học Hanyang cùng Bomi

2.1 Điểm nổi bật của Trường Đại học Hanyang

⭐ Top 100 trong số các trường đại học danh giá nhất thế giới (World University Rankings)
⭐ Năm 2019, Đại học Hanyang đứng thứ 150 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS.
⭐ Đứng thứ 24 trong Bảng xếp hạng Đại học châu Á (QS 2020)
⭐ Ngành Cấu trúc và kỹ thuật dân dụng của Hanyang được xếp hạng thứ 48 (QS 2019)
⭐ Ngành Kỹ thuật & công nghệ đứng thứ 79, Khoa học xã hội & Quản lý đứng thứ 118 và Nghệ thuật & Nhân văn đứng thứ 177 (QS 2020)
⭐ Theo Joong-Ang Daily năm 2020, Campus Seoul đứng vị trí thứ 3 và Campus ERICA đứng vị trí thứ 10.

2.2 Điều kiện du học tại Đại học Hanyang

Điều kiện du học tại Đại học Hanyang
  • Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Tối đa 2 năm trống từ lúc tốt nghiệp
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

3. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Hanyang

Thời gian học: Từ thứ 2 – thứ 6

  • Sáng: 9h- 12h50
  • Chiều: 14h – 17h50

Nội dung tiết học:

  • Được học 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết
  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính được học
  • Hiểu về các văn hóa Hàn Quốc thông qua việc tìm nhiều loại giáo trình phụ có nội dung đa dạng
  • Có tiết trải nghiệm văn hóa: 1 lần/ 1 tuần
Chương trình đào tạo tiếng Hàn (D4) tại Hanyang
Chương trình đào tạo tiếng Hàn (D4) tại Hanyang

4. Chương trình đào tạo hệ Đại học (D2-2)

SEOUL CAMPUS

Khoa Ngành
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng và môi trường
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
  • Kỹ thuật Điện tử hội tụ
  • Chuyên ngành phần mềm
  • Chuyên ngành máy tính
  • Kỹ thuật điện và Y sinh
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kỹ thuật hữu cơ và Nano
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Lịch sử học
  • Triết học
Khoa học xã hội
  • Khoa học xã hội
  • Du lịch
  • Truyền thông
  • Chính trị ngoại giao
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa
  • Khoa học đời sống
Khoa học chính sách
  • Chính sách
  • Quản trị
Kinh tế tài chính
  • Kinh tế tài chính
Sinh thái con người
  • Quần áo và dệt may
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Soạn nhạc
  • Piano
  • Nhạc cụ và gió
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Quản lý và công nghiệp thể thao
  • Giáo dục
  • Nhà hát và phim
  • Nhảy
Nghiên cứu quốc tế
  • Nghiên cứu quốc tế

ERICA CAMPUS

Khoa Chuyên ngành
Kỹ thuật
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Kỹ thuật điện tử truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật Công nghiệp và quản lý
  • Kỹ thuật Bionano
  • Kỹ thuật Robot
Tin học
  • Khoa học máy tính
  • Truyền thông , văn hóa và công nghệ thiết kế
Khoa học và công nghệ hội tụ
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển
Ngôn ngữ và văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Nhân văn học
  • Văn hóa và nội dung số
  • Nghiên cứu Trung Quốc
  • Nghiên cứu Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nghiên cứu Pháp
Truyền thông
  • Quảng cáo
  • Quan hệ công chúng
  • Xã hội thông tin
Kinh doanh và kinh tế
  • Kinh tế học
  • Quản trị kinh doanh
Thiết kế
  • Thiết kế thời trang
  • Kiểu dáng công nghiệp
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế tương tác và đa phương tiện
Thể thao và nghệ thuật
  • Khoa học thể thao
  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật
  • Âm nhạc ứng dụng
Khuôn viên đại học Hanyang
Khuôn viên đại học Hanyang

5. Chương trình đào tạo hệ Thạc sĩ – Tiến sĩ (D2-3 và D2-4)

Khoa Ngành (Seoul Campus) Ngành (ERICA Campus)
Xã hội nhân văn
  • Nhân văn
  • Khoa học xã hội
  • Luật
  • Kinh tế tài chính
  • Kinh doanh
  • Khoa học chính sách
  • Giáo dục
  • Các khóa học liên ngành
  • Ngôn ngữ và Văn hóa
  • Truyền thông
  • KInh doanh và kinh tế
  • Các khóa liên ngành
Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Khoa học tự nhiên
  • Sinh thái con người
  • Khoa học và công nghệ hội tụ
Giáo dục thể chất
  • Nghệ thuật biểu diễn và thể thao
  • Thể thao và nghệ thuật
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật
  • Nghiên cứu công nghiệp liên ngành
  • Khoa học kỹ thuật
  • Điện toán các khóa học liên ngành
Máy tính thông minh
  • Máy tính thông minh
X
Mỹ thuật và Âm nhạc
  • Giáo dục nghệ thuật và thể chất Giáo dục
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Thể thao và nghệ thuật
Dược
  • Dược
X
Y
  • Y
X

6. Chính sách học bổng của Đại học Hanyang

Học bổng cho hệ học tiếng

Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng
Học bổng Hanyang Có chuyên cần,điểm số và thái độ tốt ở mỗi cấp (30/1 kỳ)
  • Hạng nhất: 400.000 KRW
  • Hạng 2: 300.000 KRW
  • Hạng 3: 200.000 KRW
Dành cho sinh viên đại học HanYang Sinh viên đăng ký chương trình học cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc đã nghỉ phép Giảm 100.000 KRW
Dành cho anh/chị em Đăng ký cùng anh/chị em ruột Giảm 10% cho học phí
Working-Scholarship Sinh viên làm việc với vai trò hỗ trợ và quảng bá cho trường.Trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ dịch thuật Cung cấp tùy vào việc và vai trò của sinh viên
Hanyang cung cấp nhiều học bổng cho du học sinh
Hanyang cung cấp nhiều học bổng cho du học sinh

Học bổng cho sinh viên quốc tế

Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng
TOPIK Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình cấp bằng và có chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học
  • Phí vào cửa: 40,000 KRW từ cấp 3
  • Học bổng: 190,000 KRW khi đạt được cấp độ 4 trở lên
Sinh viên quốc tế xuất sắc Sinh viên quốc tế có chứng chỉ trình độ TOPIK và đạt điểm trung bình tối thiểu 3.0 cho học kỳ trước Giảm 70%, 50% hoặc 30% học phí theo kết quả đánh giá.
Học bổng toàn cầu
  • Phải là sinh viên quốc tế năm thứ hai / năm cuối / năm cuối
  • Phải có GPA tối thiểu là 80 tổng thể trên thang điểm 100
  • Phải có GPA 80 trở lên trên thang điểm 100 từ học kỳ trước
  • Phải có TOPIK cấp 4 trở lên
Trợ cấp hàng tháng 500,000 KRW (12 tháng)
Bomi tại hội thảo du học Trường Hanyang Hàn Quốc
Bomi tại hội thảo du học Trường Hanyang Hàn Quốc

Học bổng cho sinh viên hệ sau đại học

Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng
Dành cho sinh viên có năng lực tiếng Hàn xuất sắc TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên Giảm 30% học phí kỳ đầu tiên
Học bổng TOPIK Sinh viên đạt được TOPIK cao sau khi nhập học tại trường Miễn phí nhập học
Sinh viên ngành kỹ thuật và khoa học tự nhiên Sinh viên vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên Giảm 50% học phí cho 4 kì
Cho sinh viên khoa Quốc tế học Sinh viên được vào khoa Quốc tế học Giảm 50% học phí cho 4 kì
Sinh viên theo học chương trình MBA Sinh viên được nhận vào chương trình đào tạo MBA. Giảm 50% học phí cho 4 kì

Bạn đang quan tâm đến Đại học Hanyang và muốn tìm hiểu nhiều hơn về ngôi trường này. Hãy liên hệ với Trung tâm Du học Bomi để tìm hiểu nhiều hơn về các chính sách học bổng, học phí,…. và cùng Bomi xây dựng hành trình chinh phục ước mơ du học tại ngôi trường này nhé!

Bomi Korean Academy là đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc uy tín tại TP. HCM, với mạng lưới đối tác là các trường Đại Học hàng đầu tại Hàn Quốc. Bomi hỗ trợ tư vấn miễn phí mọi thông tin cần biết về hồ sơ và thủ tục du học, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ toàn diện từ Việt Nam sang đến Hàn Quốc dành cho du học sinh. Liên hệ với Bomi để tìm hiểu về Du Học Hàn Quốc nhé!

Trung Tâm Tư Vấn Du Học Hàn Quốc - Bomi Korea Academy

“Nắm bắt cơ hội – Chạm đến tương lai”

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 183/29 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Email: contact@duhocbomi.edu.vn
  • SĐT + Zalo: 0977 17 90 94

Hoạt động tư vấn

  • Thời gian: Thứ 2 - Thứ 7 | 08:00 - 21:00
  • Hình thức: Online & Trực tiếp tại Trung Tâm 

Cảm Nhận Du Học Sinh Tại Bomi

Các Trường Đại Học Tại Hàn Quốc

Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Sejong Hàn Quốc
Đại học Soongsil Hàn Quốc
Đại học Hanyang Hàn Quốc
Đại học Korea Hàn Quốc
Đại học Chung-Ang Hàn Quốc
Đại học Joongbu Hàn Quốc
Đại học DongA Hàn Quốc