Đại học Myongji (Myongji University) là một trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc, thành lập năm 1948. Trường nổi tiếng với hệ thống giáo dục đa dạng, bao gồm các chương trình đào tạo từ cử nhân đến tiến sĩ, MBA và đặc biệt thu hút nhiều sinh viên quốc tế. Đại học Myongji đặt tiêu chuẩn chất lượng cao trong giảng dạy, với thế mạnh đào tạo về Kinh doanh và Công nghệ. Trường hiện có khoảng 962 sinh viên quốc tế và nhận được nhiều chứng nhận uy tín từ các cơ quan giáo dục.

1. Tổng quan về Đại Học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교


🏷️ Tên tiếng Anh: Myongji University

🏷️ Tên tiếng Hàn: 명지대학교

🏷️ Năm thành lập: 1948

🏷️ Loại hình: Tư thục

🏷️ Học phí hệ học tiếng Hàn: 5.800.000 KRW/ năm

🏷️ Chuyên ngành thế mạnh: Kinh doanh, Công nghệ

🏷️ Địa chỉ: Myongji Univ, Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

🏷️ Website: mju.ac.kr

🏷️ Tài liệu tuyển sinh: [Myongji University Brochure]

Đại Học Myongji Hàn Quốc - Myongji University (명지대학교)
Đại Học Myongji Hàn Quốc – Myongji University (명지대학교)

2. Giới thiệu Đại học Myongji

Đại học Myongji là một trường đại học tư thục nổi tiếng tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1948. Trường có hai cơ sở tại Seoul và Yongin, với mỗi cơ sở đào tạo các chuyên ngành riêng biệt. Cơ sở Seoul chuyên đào tạo về nhóm ngành Khoa học xã hội và Nhân văn, trong khi cơ sở Yongin tập trung vào Khoa học tự nhiên và Nghệ thuật. Đại học Myongji nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.

Trường Myongji hiện có hơn 28.000 sinh viên đang theo học, trong đó có khoảng 1.200 sinh viên quốc tế đến từ 21 quốc gia. Ngoài ra, Myongji xếp thứ 47/190 trong số các trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc và lọt vào TOP 40 đại học tốt nhất tại thủ đô Seoul. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 90%, cho thấy chất lượng đào tạo của trường được đánh giá rất cao.

Đại học Myongji có mạng lưới hợp tác rộng rãi với 150 trường đại học từ 22 quốc gia trên toàn thế giới. Điều này mang lại cơ hội học tập và trao đổi quốc tế cho sinh viên, với sự hợp tác từ các trường danh tiếng như Đại học College London, Đại học George Washington, Đại học Columbia và Đại học Toronto.

Tìm hiểu tất tần tật về Đại học Myongji

2.1 Điểm nổi bật của trường Đại học Myongji

⭐ Đứng thứ 47/190 trong số các trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc.
⭐ Xếp hạng 40 trong số các trường đại học tốt nhất thủ đô Seoul.
⭐ Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 90%.

2.2 Điều kiện du học tại Đại học Myongji

Điều kiện du học tại Đại học Myongji
Điều kiện
  • Tốt nghiệp THPT | GPA 6.5 trở lên
  • Có bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài
  • Topik 3 trở lên hoặc tốt nghiệp khóa tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường (Hệ Đại Học)
  • Bằng TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên (Hệ Đại Học + Thạc Sĩ)
  • Bằng cử nhân hoặc cấp học tương đương (Hệ Thạc Sĩ)
Xếp hạng 40 trong số các trường đại học tốt nhất thủ đô Seoul.
Xếp hạng 40 trong số các trường đại học tốt nhất thủ đô Seoul.

3. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Myongji

Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Cấp độ Cấp 1 – cấp 6
Thời gian học Cấp 1: 14h – 18h

Cấp 2 – Cấp 6: 9h-13h

Giờ học 4 tiếng

4. Chương trình đào tạo hệ Đại học (D2-2)

Khoa Chuyên ngành
SEOUL CAMPUS
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Lịch sử
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Lịch sử Nghệ thuật
  • Triết học
  • Viết sáng tạo
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc Toàn cầu
  • Văn hóa Châu Á Toàn cầu
Khoa học và xã hội
  • Vụ Hành chính công
  • Kinh tế
  • Khoa học
  • Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Khoa Nghiên cứu Trẻ em
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại Quốc tế
  • Tin học quản lý
Luật
  • Luật
Công nghệ thông tin ICT
  • Thiết kế nội dung số
  • Phần mềm ứng dụng
  • Công nghệ dữ liệu
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
YONGIN CAMPUS
Tự nhiên
  • Toán
  • Bộ môn Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa Tin học Khoa học Đời sống
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường
  • Kỹ thuật Giao thông vận tải
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý
Nghệ thuật
  • Thiết kế trực quan
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế Video
  • Thiết kế thời trang
  • Giáo dục thể chất thể thao
  • Cờ vây
  • Piano
  • Thanh nhạc
  • Nghệ thuật & Sáng tác đa phương tiện
  • Phim
  • Chuyên ngành Sân khấu Nhạc kịch
Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc truyền thống
  • Thiết kế không gian
Quốc tế
  • Nghiên cứu Tự do
  • Hội tụ và Điện tử
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Kinh doanh toàn cầu

5. Chương trình đào tạo hệ Thạc sĩ – Tiến sĩ (D2-3 và D2-4)

Hệ đào tạo Khoa
Thạc sĩ Nhân văn
Khoa học tự nhiên/Giáo dục thể chất
Kỹ thuật/Nghệ thuật
Tiến sĩ Nhân văn
Khoa học tự nhiên/Giáo dục thể chất
Khuôn viên Đại học Myongji
Khuôn viên Đại học Myongji

6. Chính sách học bổng của trường Đại học Myongji

Loại học bổng Điều kiện Mức học bổng
Cho sinh viên mới Chưa có bằng Topik Giảm 20% sinh hoạt phí
Topik 3 Giảm 40% học phí người nước ngoài
Topik 4 Giảm 40% học phí người nước ngoài và 20% dưới dạng sinh hoạt phí
Topik 5 Giảm 40% học phí người nước ngoài và 30% dưới dạng sinh hoạt phí
Topik 6 Giảm 40% học phí người nước ngoài và 40% dưới dạng sinh hoạt phí
Sinh viên đang theo học GPA 2.5 trở lên Giảm 20% sinh hoạt phí
GPA 3.0 trở lên Giảm 40% (dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 3.5 trở lên Giảm 50% (dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
GPA 4.0 trở lên Giảm 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
Khích lệ thành tích Topik Sinh viên có Topik 4 khi nhập học 300.000 KRW
Học bổng đặc biệt Khi nhập học và đã học tiếng tại Viện ngôn ngữ tại trường hoặc là sinh viên trao đổi tại trường từ HK1 trở lên 800.000 KRW
Thư viện và khu tự học tại Đại học Myongji
Thư viện và khu tự học tại Đại học Myongji

7. Ký túc xá Đại học Myongji

Cơ sở Loại phòng Chi phí (KRW/kỳ) Chi phí (USD/ngày) Tiện ích
Seoul 2 người 1,318,000 260 USD (4 tuần nghỉ) Không bao gồm ăn uống
4 người 982,000 200 USD (4 tuần nghỉ)
Yongin 2 người 1,321,000 15 USD/ngày (20 phiếu ăn) Bao gồm 50 bữa ăn
4 người 857,000 10 USD/ngày
  • Tiện ích chung: Phòng được trang bị giường, tủ quần áo, bàn học, ghế, máy lạnh, tủ lạnh, nhà vệ sinh khép kín.
  • Seoul Campus: Không bao gồm bữa ăn trong chi phí ký túc.
  • Yongin Campus: Chi phí đã bao gồm 50 bữa ăn.

Bạn đang quan tâm đến Đại học Myongji và muốn tìm hiểu nhiều hơn về ngôi trường này. Hãy liên hệ với Trung tâm Du học Bomi để tìm hiểu nhiều hơn về các chính sách học bổng, học phí,…. và cùng Bomi xây dựng hành trình chinh phục ước mơ du học tại ngôi trường này nhé!

Bomi Korean Academy là đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc uy tín tại TP. HCM, với mạng lưới đối tác là các trường Đại Học hàng đầu tại Hàn Quốc. Bomi hỗ trợ tư vấn miễn phí mọi thông tin cần biết về hồ sơ và thủ tục du học, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ toàn diện từ Việt Nam sang đến Hàn Quốc dành cho du học sinh. Liên hệ với Bomi để tìm hiểu về Du Học Hàn Quốc nhé!

Trung Tâm Tư Vấn Du Học Hàn Quốc - Bomi Korea Academy

“Nắm bắt cơ hội – Chạm đến tương lai”

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 183/29 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Email: contact@duhocbomi.edu.vn
  • SĐT + Zalo: 0977 17 90 94

Hoạt động tư vấn

  • Thời gian: Thứ 2 - Thứ 7 | 08:00 - 21:00
  • Hình thức: Online & Trực tiếp tại Trung Tâm 

Cảm Nhận Du Học Sinh Tại Bomi

Các Trường Đại Học Tại Hàn Quốc

Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Sejong Hàn Quốc
Đại học Soongsil Hàn Quốc
Đại học Hanyang Hàn Quốc
Đại học Korea Hàn Quốc
Đại học Chung-Ang Hàn Quốc
Đại học Joongbu Hàn Quốc
Đại học DongA Hàn Quốc