Đại học Yeungnam nằm trong số những trường đại học tốt nhất ở khu vực Gyeongsang của Hàn Quốc, thu hút đông đảo khách du lịch. Trường được vinh danh nằm trong Top 10 Trường Đại học Quốc tế hàng đầu Châu Á vào năm 2010. Hiện nay, Đại học Yeungnam là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam. Trường nổi bật với chất lượng đào tạo tốt, đặc biệt là tiếng Hàn với chi phí hợp lý, luôn nằm trong top 2% các trường Đại học tốt nhất của Hàn Quốc.

1. Tổng quan về Đại Học Yeungnam Hàn Quốc – 영남대학교


🏷️ Tên tiếng Anh: Yeungnam University

🏷️ Tên tiếng Hàn: 영남대학교

🏷️ Năm thành lập: 1967

🏷️ Loại hình: Tư thục

🏷️ Học phí hệ học tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

🏷️ Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc.

🏷️ Website: yu.ac.kr

Trường Đại học Yeungnam - Yeungnam University
Trường Đại học Yeungnam – Yeungnam University

2. Giới thiệu về Đại học Yeungnam

Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 thông qua việc sáp nhập Cao đẳng Daegu (1947) và Cao đẳng Chunggu (1950). Trường được thành lập dưới sự chỉ đạo của Tổng thống Park Chung-Hee với mục tiêu đào tạo các nhà lãnh đạo tương lai cho đất nước. Hiện nay, Đại học Yeungnam là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng nhất Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố Gyeongsan, cách thủ đô Seoul 300 km.

Đại học Yeungnam đã được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc công nhận là Trường Đại học và Sau Đại học xuất sắc. Trường nổi tiếng về chất lượng đào tạo trong lĩnh vực Kinh doanh và Thương mại Quốc tế. Đặc biệt, trường luôn nằm trong Top 10 trường đại học đào tạo Chương trình tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc, được đánh giá cao nhờ yêu cầu sinh viên đạt trình độ tiếng Hàn nhất định trước khi tham gia các khóa học.

Hiện tại, Đại học Yeungnam có hai cơ sở tại Gyeongsan và Daegu, phục vụ cho khoảng 33,000 sinh viên. Đây cũng là trường đại học có diện tích lớn nhất Hàn Quốc, với cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi phục vụ học tập và nghiên cứu. Trường cung cấp các điều kiện học tập và sinh hoạt tốt nhất để sinh viên có thể phát triển toàn diện.

Tìm hiểu tất tần tật về Đại học Yeungnam Hàn Quốc

2.1 Điểm nổi bật của Trường Đại học Yeungnam

⭐ Xếp hạng 18 BXH Best Global University in South Korea (2022).
⭐ Đứng đầu trong các trường Đại học tại Gyeongsan, xếp hạng 22 các trường Đại học tại Hàn Quốc (EduRank 2022).
⭐ Đứng thứ 9 trong Top trường đại học nghiên cứu hàng đầu Hàn Quốc theo bảng xếp hạng của Chính phủ Hàn Quốc.
⭐ Là một trong những trường hàng đầu Hàn Quốc về đào tạo ngành công nghệ thông tin, kỹ thuật, quản trị kinh doanh từ năm 2018.

2.2 Điều kiện nhập học tại trường Đại học Yeungnam

Điều kiện nhập học tại trường Đại học Yeungnam
Điều kiện
  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Chứng minh tài chính đầy đủ
  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT, GPA từ 5.0
  • Hệ Đại học: Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm, TOPIK 2 trở lên hoặc/và có bằng chứng nhận YU TOPIK (bằng của riêng trường Yeungnam)
  • Hệ Cao học: Tốt nghiệp Đại học, TOPIK 3 trở lên.
Đại học Yeungnam xếp hạng 18 BXH Best Global University in South Korea
Đại học Yeungnam xếp hạng 18 BXH Best Global University in South Korea

3. Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Yeungnam

Giai đoạn Nội dung
Cấp 1
  • Bày tỏ và ủng hộ một ý kiến.
  • Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin.
Cấp 2
  • Làm thế nào để cung cấp thông tin.
  • Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản.
Cấp 3
  • Hiểu các bài thuyết trình dài hơn và kể lại bằng những từ ngữ của riêng mình.
  • Thuyết trình ngắn trong lớp.
Cấp 4
  • Theo dõi và ghi chú các bài thuyết trình trong lớp.
  • Thực hiện các cuộc trò chuyện điện thoại kinh doanh và xã hội.
Cấp 5
  • Theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp, gặp trực tiếp và qua điện thoại.
Cấp 6
  • Hiểu các chương trình phát thanh.
  • Tham gia tranh luận học thuật.

4. Chương trình học Đại học (Visa D2-2)

Khoa Chuyên ngành
Xã hội – Nhân văn
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức)
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa sinh
  • Sinh học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật đô thị
  • Vật liệu mới
  • Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng)
  • Công nghệ sợi
Kỹ thuật IT & cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại)
  • Kỹ thuật điện khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kỹ thuật xe hơi
  • Kỹ thuật robot máy
Kiến trúc
  • Kiến trúc
Hành chính chính trị
  • Chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới
Kinh tế thương mại
  • Kinh tế & tài chính
  • Thương mại
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế
Khoa học & Đời sống ứng dụng
  • Kinh tế thực phẩm
  • Sinh học cây trồng
  • Tài nguyên rừng & Trồng rừng
  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Y sinh học
Khoa học đời sống
  • Gia đình học
  • Công nghệ thực phẩm
  • Thể dục
  • Thời trang
Thiết kế & Mỹ thuật
  • Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần)
  • Thiết kế trực quan
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
Âm nhạc
  • Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ

5. Chương trình học Thạc Sĩ (Visa D2-3)

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Nhân văn – Khoa học xã hội
  • Văn học và ngôn ngữ Pháp
  • Văn học và ngôn ngữ Đức
  • Văn học và ngôn ngữ Hàn
  • Văn học và ngôn ngữ Trung
  • Văn học và ngôn ngữ Nhật
  • Văn học và ngôn ngữ Anh
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Văn hóa nhân loại
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
  • Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi
  • Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán & Thuế
  • Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
  • Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
  • Sư phạm mầm non
  • Nghệ thuật và Thẩm mỹ
Luật
  • Luật công
  • Luật tư
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học đời sống
  • Dược
  • Khoa học làm vườn
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học y học
  • Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng
  • Hộ gia đình học
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • May mặc & Thời trang
  • Sư phạm Toán
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật xe hơi
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất
  • Động lực học
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Hội họa
  • Trans-art
  • Thiết kế tương tác công nghiệp
  • Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
  • Soạn nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
Y
  • Khoa học y học
Nghiên cứu liên ngành
  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Đọc – Viết
  • Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số
  • Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
  • Nghiên cứu Văn hóa Đông Á
  • Nghiên cứu dịch thuật
  • Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp
  • Kỹ thuật y sinh
  • Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc
  • Nghệ thuật trình diễn vũ đạo
  • Y tế công cộng
  • Nghiên cứu âm nhạc
Khuôn viên Đại học Yeungnam
Khuôn viên Đại học Yeungnam

6. Chính sách học bổng của Trường Đại học Yeungnam

6.1 Đối với chương trình học Đại học (Visa D2-2)

Phân loại Học bổng (1 kỳ) Điều kiện
Sinh viên mới 100% học phí TOPIK 5/6
70% học phí TOPIK 4
50% học phí Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh
Sinh viên đang theo học 100% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5
70% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3
50% học phí GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0
30% học phí GPA 2.5~3.0
Học bổng thành tích học tập xuất sắc 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5

6.2 Đối với chương trình học Thạc Sĩ (Visa D2-3)

Học bổng Điều kiện
100% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 7.0
  • TOEIC 800
  • TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590)
  • TEPS 700 – NEW TEPS 386
70% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 6.0
  • TOEIC 700
  • TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550)
  • TEPS 600 – NEW TEPS 327
50% học phí Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:

  • IETLS 5.5
  • TOEIC 650
  • TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500)
  • TEPS 550 – NEW TEPS 297
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6
30% học phí
  • KLAT 5 hoặc 6
  • TOPIK 5 hoặc 6

7. Ký túc xá Đại học Yeungnam

Ký túc xá của Đại học Yeungnam cung cấp môi trường sống chất lượng cao với đầy đủ tiện nghi phục vụ học tập và sinh hoạt. Các cơ sở đều nằm trong khuôn viên trường, thuận tiện cho sinh viên trong việc đi lại và học tập.

7.1 Chi phí ký túc xá

Loại phòng Chi phí/ kỳ (KRW) Tiền đặt cọc (KRW) Tiền ăn (KRW/ 4 tháng)
Phòng đôi (dành cho SV hệ Đại học) 1,290,000 100,000 (hoặc 300,000) 763,750 (3 bữa/ngày), 624,150 (2 bữa/ngày)
Loại D – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học) 603,200 835,200 (2 bữa/ngày), 1,038,000 (3 bữa/ngày)
Loại I – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học) 951,200 835,200 (2 bữa/ngày), 1,038,000 (3 bữa/ngày)
Loại I – Phòng đơn (dành cho SV hệ Cao học) 1,368,800 835,200 (2 bữa/ngày), 1,038,000 (3 bữa/ngày)

7.2 Một số lưu ý

  • Ký túc xá không cho phép nấu ăn.
  • Sinh viên quốc tế bắt buộc phải ở ký túc xá trong năm đầu tiên.
  • Ký túc xá trang bị đầy đủ tiện nghi như tủ lạnh, điều hòa, internet miễn phí và máy lọc nước uống chung.

Bạn đang quan tâm đến Đại học Yeungnam và muốn tìm hiểu nhiều hơn về ngôi trường này. Hãy liên hệ với Trung tâm Du học Bomi để tìm hiểu nhiều hơn về các chính sách học bổng, học phí,…. và cùng Bomi xây dựng hành trình chinh phục ước mơ du học tại ngôi trường này nhé!

Bomi Korean Academy là đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc uy tín tại TP. HCM, với mạng lưới đối tác là các trường Đại Học hàng đầu tại Hàn Quốc. Bomi hỗ trợ tư vấn miễn phí mọi thông tin cần biết về hồ sơ và thủ tục du học, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ toàn diện từ Việt Nam sang đến Hàn Quốc dành cho du học sinh. Liên hệ với Bomi để tìm hiểu về Du Học Hàn Quốc nhé!

Trung Tâm Tư Vấn Du Học Hàn Quốc - Bomi Korea Academy

“Nắm bắt cơ hội – Chạm đến tương lai”

Thông tin liên hệ

  • Địa chỉ: 183/29 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Email: contact@duhocbomi.edu.vn
  • SĐT + Zalo: 0977 17 90 94

Hoạt động tư vấn

  • Thời gian: Thứ 2 - Thứ 7 | 08:00 - 21:00
  • Hình thức: Online & Trực tiếp tại Trung Tâm 

Cảm Nhận Du Học Sinh Tại Bomi

Các Trường Đại Học Tại Hàn Quốc

Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Sejong Hàn Quốc
Đại học Soongsil Hàn Quốc
Đại học Hanyang Hàn Quốc
Đại học Korea Hàn Quốc
Đại học Chung-Ang Hàn Quốc
Đại học Joongbu Hàn Quốc
Đại học DongA Hàn Quốc